Tủ rack amtec 46U 19 inch AMR46-8100
Tủ rack amtec 46U 19 inch AMR46-8100
Tủ rack amtec 46U 19 inch AMR46-8100
Chiều cao thanh Rack | 46U |
Chiều rộng (W: mm) | 800 |
Chiều sâu (D: mm) | 1000 |
Chiều cao khung tủ (mm) | 2136 |
Chiều cao tổng (gồm cả bánh xe) | 2172 |
Chiều sâu bắt thiết bị (mm) | 710 |
Chiều sâu tổng | 1050 |
Chiều rộng bắt thiết bị (mm) | 482.6 (19 inch EIA) |
Thông tin chi tiết
Tủ rack amtec 46U 19 inch AMR46-8100
Cấu tạo:
- Tủ Rack 46U (800 x 1000).
- AMTEC RACK Cabinet là dòng tủ rack đa dụng cho network lẫn môi trường phòng server.
- iFlex-Frame™: Cung cấp một kết cấu vững chắc và linh hoạt, giúp giảm chi phí vận chuyển và linh động trong lắp đặt.
- Xtruk™ - Là một thiết kế độc đáo với khung tủ có đến 6 cạnh, tăng độ vững chắc cho chịu tải lên đến 600kg, và chống vặn xoắn thân tủ.
- Cánh cửa trước dạng lưới phẳng nguyên cánh, được dập lỗ lưới lục giác cho diện tích thông thoáng lên đến 64%.
- Cửa sau dạng 1 cánh có dập lỗ bên dưới để cung cấp một phần không khí để giải nhiệt cho hệ thống bên trong tủ. Cửa trước và cửa sau có thể dễ dàng hoán đổi vị trí cho nhau.
- 4 thanh treo thiết bị, chịu tải trọng lớn, có thể điều chỉnh độ sâu. Cả 4 thanh được đánh dấu và số Unit rõ ràng và có đánh dấu từng U để dễ thao tác lắp đặt thiết bị trong tủ.
- Thanh quản lý cáp dọc trong tủ, giúp tăng cường khả năng quản lý cáp khi lắp đặt, và có thể gắn các thanh PDU bên trong dễ dàng.
- 4 cánh cửa hông được thiết kế nhẹ nhàng và độc lập, mang đến tiện lợi tối đa trong vận chuyển và chỉ cần 1 người để có thể lắp đặt và vận hành tủ.
- Nóc tủ với thiết kế có 2 vĩ quạt, 4 ngõ vào cho cáp từ trên trần nhà xuống. Dễ dàng lắp đặt máng dẫn cáp từ trần xuống khi có yêu cầu.
- Nắp che bên dưới đế tủ được thiết kế riêng biệt với 4 đường dẫn cáp nhỏ và một đường dẫn rất lớn cho cáp vào từ sàn nâng bên dưới. Có thể mở rộng dùng cho lắp định hướng gió thổi hoặc những vĩ quạt tăng cường từ bên dưới khi có yêu cầu.
- Một thiết kế đặc biệt giúp giảm độ cao của đế tủ, với các bánh xe rất thấp nhưng chịu tải trọng lớn lên đến 400 kg và 600 kg với chân cố định.
- Cửa trước và sau dùng khóa dạng tay xoay tròn, tất cả các chìa khóa là dùng chung giống nhau một chìa. Tuy nhiên có những dự án yêu cầu chìa Master hoặc riêng lẻ từng cái điều được đáp ứng.
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001-2008 và có chất lượng cao cấp như nhau.
Tiêu chuẩn:
- ANSI/EIA 310-D, phần A.
- DIN 41494.
- BS 5954 phần 2.
- IEC 60297-1, IEC.
Độ dày thép:
- Khung: 1.5 mm.
- Thanh treo thiết: 1.5 mm.
- Cửa trước và cửa sau: 1.2 mm.
- Cửa hông: 1 mm.
- Đế: 1.5 mm.
Tải trọng:
- Trên các bánh xe: 400 kg.
- Trên các chân đế: 600 kg.
Màu sơn:
- Bề mặt thép được xử lý bằng hoá chất trước khi sơn tĩnh điện đảm bảo tính chống ăn mòn và nâng cao độ bền của sơn trong điều kiện khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.
- Tủ được sơn tĩnh điện màu đen.